Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 鼠THỬ
Hán

THỬ- Số nét: 13 - Bộ: THỬ 鼠

ONソ, ショ
KUN ねずみ
  ねず
  • Con chuột.
  • Chuột hay truyền bệnh dịch hạch cho người, nên gọi chứng dịch hạch là thử dịch 鼠疫.
  • Người hay trù trừ, du di, ba phải gọi là thủ thử 首鼠. Cũng gọi là thủ thí 首施.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
落し THỬ LẠC bẫy chuột
THỬ con chuột; chuột;màu xám đen; màu nâu thẫm
の嫁入り THỬ GIÁ NHẬP Mưa bóng mây
入らず THỬ NHẬP Tủ búp phê chống chuột
取り THỬ THỦ bẫy chuột
捕り THỬ BỘ,BỔ bẫy chuột
海豚 THỬ HẢI ĐỒN,ĐỘN Cá heo
THỬ HUYỆT Hang chuột; lỗ chuột
THỬ TOÁN Cấp số hình học;tăng theo cấp số nhân
THỬ SẮC Màu xám; màu lông chuột
花火 THỬ HOA HỎA Vòng pháo hoa nhỏ
THỬ GIẢNG Sơ đồ hình chóp
HẮC THỬ Chuột đen
CHÂM THỬ Con nhím
ĐẠI THỬ thú có túi ôpốt
LẬT THỬ sóc
MỘC THỬ con sóc; sóc
TỬ,TÝ THỬ chuột lắt;chuột nhắt
濡れ NHU,NHI THỬ sự ướt như chuột lột
天竺 THIÊN TRÚC,ĐỐC THỬ chuột lang