Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 捷TIỆP,THIỆP
Hán

TIỆP,THIỆP- Số nét: 11 - Bộ: THỦ 手

ONショウ, ソウ
KUN捷い はやい
  かつ
  • Đánh được.Như tiệp báo [捷報] báo tin thắng trận, hạ tiệp [賀捷] mừng thắng trận.
  • Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả.
  • Thi đỗ cũng gọi là tiệp.
  • Nhanh. Như tiệp túc tiên đắc [捷足先得] nhanh chân được trước.
  • Một âm là thiệp. Thiệp thiệp [捷捷] tiếng chép miệng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MẪN TIỆP,THIỆP sự lanh lợi; sự mẫn tiệp;lanh lợi; mẫn tiệp