Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 飮ẨM,ẤM
Hán

ẨM,ẤM- Số nét: 13 - Bộ: THỰC 食

ONイン, オン
KUN飮む のむ
  • Đồ uống. Như rượu, tương gọi là ẩm.
  • Uống. Như ẩm tửu 飲酒 uống rượu, ẩm thủy 飲水 uống nước, v.v.
  • Ngậm nuốt. Như ẩm hận 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
  • Một âm là ấm. Cho uống. Như ấm chi dĩ tửu 飲之以酒 cho uống rượu.