Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 飽BÃO
Hán

BÃO- Số nét: 13 - Bộ: THỰC 食

ONホウ
KUN飽きる あきる
  飽かす あかす
  飽く あく
  あき
  あく
  • No, ăn no. Nói rộng ra phàm sự gì được thỏa thích đều gọi là bão. Như bão đức 飽德 được đội ơn đức nhiều.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
BÃO THỰC tính háu ăn; thói phàm ăn
満する BÃO MẪN chán chường
和点(市場) BÃO HÒA ĐIỂM THỊ TRƯỜNG dung lượng bão hòa ( thị trường)
BÃO HÒA sự bão hòa
く迄 BÃO HẤT kiên trì; ngoan cố; tới cùng
くことを知らない BÃO TRI Không bao giờ thấy thỏa mãn; tham lam vô độ
きる BÃO chán;chán ghét; mệt mỏi; không còn hứng thú; chán ngấy; ngán ngẩm; ớn; ngán
BÃO sự mệt mỏi; sự chán nản
かす BÃO cho đầy đủ; cho (ăn, uống) no nê; đổ (tiền); không tiếc tiền; tiêu rất nhiều tiền
きる KIẾN BÃO xem chán rồi; xem đủ rồi
市場 THỊ TRƯỜNG BÃO HÒA thị trường bão hoà
聴衆をかさない THÍNH CHÚNG BÃO cuốn hút thính giả