Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 餘DƯ
Hán

DƯ- Số nét: 16 - Bộ: THỰC 食

ON
KUN餘る あまる
  餘り あまり
  餘す あます
  • Thừa, phần cung nhiều hơn phần cầu, thì cái phần thừa ấy gọi là dư. Như nông hữu dư túc 農有餘栗 nhà làm ruộng có thóc thừa.
  • Ngoài ra, thừa ra, là một lời nói vơ qua, chỉ nói phần quan trọng, chỉ nói qua thôi.
  • Rỗi nhàn. Như công dư 公餘 lúc việc quan xong còn thừa thì giờ rỗi nhàn.
  • Số lẻ ra.
  • Họ Dư.