Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 飾SỨC
Hán

SỨC- Số nét: 13 - Bộ: THỰC 食

ONショク
KUN飾る かざる
  飾り かざり
  しか
  • Văn sức. Vật gì đã làm, song lại trang sức thêm. Như sơn, như vẽ, như thêu, như khắc cho đẹp thêm đều gọi là sức. Như phục sức 服飾 quần áo đẹp, thủ sức 首飾 đồ trang sức trên đầu, v.v.
  • Che đậy, phấn sức bên ngoài, chỉ có bề ngoài, trong không có gì thực gọi là sức. Như phấn sức thái bình 粉飾太平 chính trị đã rối bét mà vẫn làm ra dáng thái bình yên tĩnh.
  • Giả thác, giả bộ. Như sức từ 飾詞 lời giả thác, sức mạo 飾貌 nét mặt giả dạng.
  • Sửa sang cho sạch sẽ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
SỨC tô điểm;trang;trang hoàng;trang trí
り気 SỨC KHÍ sự điệu bộ màu mè
り付け SỨC PHÓ việc trang trí
SỨC sự giả tạo;sự trang trí; trang trí
SỨC vật trang trí; vật trưng bày; tặng phẩm; lễ vật; huân chương; huy chương; đồ trang trí
THỦ SỨC vòng đeo cổ; dây chuyền
TU SỨC sự tô điểm; sự nhuận sắc; sự trang điểm; sự điểm trang; tô điểm; trang điểm
する TU SỨC bổ nghĩa; trang hoàng; trang trí; tu sức
する TU SỨC bổ nghĩa
PHỤC SỨC sự phục sức; sự trang điểm; cách ăn mặc
PHỤC SỨC PHẨM đồ trang sức
NHUẬN SỨC sự hoa mỹ; sự khoa trương
TRƯỚC SỨC làm dáng;làm đẹp;mặc đẹp; diện;trau chuốt
PHẤN SỨC việc làm đẹp; việc tô son điểm phấn; việc đánh phấn; việc làm giả
DUYÊN SỨC sự trang trí diềm
OẢN SỨC Vòng đeo tay; chiếc xuyến
TRANG SỨC những đồ trang trí trên quần áo; trang hoàng; trang trí;trang sức
する TRANG SỨC khai quang;tô điểm
TRANG SỨC PHẨM đồ trang sức
ĐIỆN SỨC sự chiếu sáng trang trí
CẢNH SỨC chuỗi vòng cổ; chuỗi hạt đeo cổ; vòng cổ
美しく MỸ,MĨ SỨC chưng diện
会場を装する HỘI TRƯỜNG TRANG SỨC trang hoàng hội trường