Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 蝕THỰC
Hán

THỰC- Số nét: 14 - Bộ: THỰC 食

ONショク
KUN蝕む むしばむ
  • Mặt trời mặt trăng bị ăn.
  • Phàm vật gì bị sâu mọt cắn khoét sứt lở đều gọi là thực. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thanh đài bán thực bích gian thi [青苔半蝕壁閒詩] (Long Đại nham [龍袋岩]) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên đá.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THỰC đục khoét; làm hỏng;gặm mòn; phá hủy (cơ thể, tâm hồn);sâu
HỦ THỰC Sự ăn mòn
NGUYỆT THỰC nguyệt thực
NHẬT THỰC Hiện tượng Nhật thực (mặt trời bị che khuất);nhật thực
THỰC sâu răng