Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 泊BÁC
Hán

BÁC- Số nét: 08 - Bộ: THỦY 水

ONハク
KUN泊まる とまる
  泊める とめる
  とまり
  はつ
  • Ghé vào, đỗ thuyền bên bờ.
  • Phàm đỗ nghỉ vào đâu đều gọi là bạc. Như phiêu bạc 漂泊 ngụ hết ở chỗ nọ đến chỗ kia.
  • Dạm bạc, lặng bặt không hành động gì.
  • Một âm là phách. Cái hồ, cái chằm.
  • Mỏng mảnh. Ta quen đọc là chữ bạc cả.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
を重ねる BÁC TRỌNG,TRÙNG ở lại lâu dài
BÁC ở;ở lại;tá túc;trọ
り賃 BÁC NHẪM giá thuê trọ
り客 BÁC KHÁCH khách trọ
める BÁC dừng lại; nghỉ lại;lưu trú; lưu lại; giữ lại
まる BÁC dừng thuyền; đỗ lại;trú lại;trực đêm
まり番 BÁC PHIÊN sự trực đêm
NHẤT BÁC một đêm
MIÊU BÁC Sự thả neo; sự bỏ neo
ĐINH BÁC Sự thả neo
ĐINH BÁC TRƯỜNG bến
ĐINH BÁC LIỆU phí đậu tàu
日計算書 ĐINH BÁC NHẬT KẾ TOÁN THƯ bản kê thời gian bốc dỡ
宿 TÚC,TÚ BÁC sự ngủ trọ; sự ở trọ lại
宿する TÚC,TÚ BÁC ngủ trọ
まり TẨM BÁC sự ngủ trọ; sự ở trọ
PHIÊU BÁC GIẢ kẻ lang thang; kẻ lêu lổng
ĐĨNH BÁC Sự thả neo