Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 汁CHẤP
Hán

CHẤP- Số nét: 05 - Bộ: THỦY 水

ONジュウ
KUN しる
  -しる
  つゆ
  • Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
  • Vừa mưa vừa sa tuyết.
  • Một âm là hiệp. Hòa, cùng nghĩa với chữ hiệp 協.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CHẤP PHẤN chè đậu đỏ ngọt
CHẤP nước ép hoa quả; súp
TỴ CHẤP Nước nhầy ở mũi
TỴ CHẤP chất nhầy ở mũi
NÙNG CHẤP Mủ
ĐẢM CHẤP mật
NHỤC CHẤP nước canh thịt; canh thang
CHỬ CHẤP Nước dùng (nước sau khi đã luộc, ninh thức ăn)
QUẢ CHẤP nước ép hoa quả
MẶC CHẤP mực Tàu
NHŨ CHẤP Sữa; chất sữa
味噌 VỊ TĂNG CHẤP súp tương
煮出し CHỬ XUẤT CHẤP Nước dùng (sau khi luộc hoặc ninh thức ăn); nước ninh
掻き玉 xxx NGỌC CHẤP xúp trứng; súp trứng
掻き卵 xxx NOÃN CHẤP xúp trứng; súp trứng
天然果 THIÊN NHIÊN QUẢ CHẤP nước hoa quả tự nhiên