Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 注CHÚ
Hán

CHÚ- Số nét: 08 - Bộ: THỦY 水

ONチュウ
KUN注ぐ そそぐ
  注す さす
  注ぐ つぐ
  • Rót, nước chảy rót vào một chỗ gọi là chú.
  • Chuyên chú. Như chú ý 注意 để hết ý vào, chú mục 注目 để mắt nhìn kỹ, v.v.
  • Chua, giải thích văn từ gọi là chú. Thông dụng chữ chú 註.
  • Ghi chép. Như khởi cư chú 起居注, cổ kim chú 古今注 đều là sách ghi chép chuyện cũ cả.
  • Phụ thuộc. Như phụ chú 附注 chua phụ vào dưới nguyên văn chua thêm ý mình vào.
  • Cô chú 孤注 đánh liều một cái cho quyết được thua gọi là cô chú. Tục gọi một tôn là nhất chú 一注.
  • Lắp tên vào dây cung.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
意深く CHÚ Ý THÂM chăm chú
文者 CHÚ VĂN GIẢ người đặt hàng
文服 CHÚ VĂN PHỤC quần áo đặt may; quần áo may đo
文書 CHÚ VĂN THƯ giấy đặt hàng
文撤回 CHÚ VĂN TRIỆT HỒI rút đơn hàng
文品 CHÚ VĂN PHẨM hàng đặt
文取消 CHÚ VĂN THỦ TIÊU hủy đơn hàng
文取り CHÚ VĂN THỦ nơi nhận đơn đặt hàng
文先 CHÚ VĂN TIÊN nơi đặt hàng
文する CHÚ VĂN đặt
文する CHÚ VĂN đặt hàng; gọi món
CHÚ VĂN sự đặt hàng; đơn đặt hàng; việc gọi món (ở nhà hàng)
CHÚ DU chế dầu vào;sự tra dầu; sự bôi trơn
意深い CHÚ Ý THÂM cẩn thận
意する CHÚ Ý để ý
意する CHÚ Ý chú ý; lưu ý; khuyên; cảnh báo; khuyến cáo
CHÚ Ý sự chú ý; sự lưu ý; sự cảnh báo;ý tứ
射針 CHÚ XẠ CHÂM kim chích
射薬 CHÚ XẠ DƯỢC thuốc chích;thuốc tiêm
射管 CHÚ XẠ QUẢN ống tiêm
射器 CHÚ XẠ KHÍ ống chích;ống tiêm
射する CHÚ XẠ chích;chích thuốc;tiêm thuốc
射する CHÚ XẠ tiêm; tiêm chủng
CHÚ XẠ sự tiêm; tiêm chủng
CHÚ MỤC sự chú ý
CHÚ chú (viết tắt của chú thích)
ぎ入れる CHÚ NHẬP rót vào
ぎ出す CHÚ XUẤT trút ra
CHÚ đổ; chảy;dội;rót;tập trung (nỗ lực, cố gắng); đổ (sức)
CHÚ chuốc;dội;rót;trút;tưới
ぐ(水を) CHÚ THỦY xịt
CHÚ dội;thêm vào; rót vào
する CHÚ ghi chú; chú thích
CHÚ NHẬP sự rót vào; sự tập trung sự chú ý vào
入する CHÚ NHẬP rót vào; tập trung sự chú ý vào
入する CHÚ NHẬP trút vào
入教育 CHÚ NHẬP GIÁO DỤC dạy học kiểu học vẹt
釈する CHÚ THÍCH biên;biên chú;luận giải
CHÚ THÍCH chú giải;chú thích;chú văn;sự chú giải; sự nhận xét
視する CHÚ THỊ nhận xét;nhìn thấy;nhìn xem
目する CHÚ MỤC chú ý
ĐẦU CHÚ lời giải thích ở đầu trang
NGUYÊN CHÚ ghi chú gốc
TÁI CHÚ VĂN đơn hàng lặp lại
意に由る BẤT CHÚ Ý DO do cẩu thả
意する BẤT CHÚ Ý hớ hênh
BẤT CHÚ Ý coi nhẹ; coi thường; không chú ý;sự coi nhẹ; sự coi thường; sự sơ suất;vô ý
PHÁT CHÚ đơn đặt hàng
する PHÁT CHÚ đặt hàng
PHỤ CHÚ Chú giải
CƯỚC CHÚ lời chú cuối trang; chú thích cuối trang; ghi chú; chú thích
YẾU CHÚ Ý sự chú ý cần thiết
ĐẶC CHÚ sự đặt hàng đặc biệt
輸入 THÂU NHẬP CHÚ VĂN nhập khẩu theo đơn đặt hàng
非再 PHI TÁI CHÚ VĂN đơn hàng một lần
酒を TỬU CHÚ rót rượu
動脈 ĐỘNG MẠCH CHÚ XẠ tiêm động mạch (tiêm ven)
追加 TRUY GIA CHÚ VĂN đơn hàng bổ sung
験的 NGHIỆM ĐÍCH CHÚ VĂN đơn hàng (đặt) thử
取扱 THỦ TRÁP CHÚ Ý cẩn thận (ký hiệu chuyên chở);sự chú ý khi thao tác
商品文書 THƯƠNG PHẨM CHÚ VĂN THƯ đơn đặt hàng
試し THI CHÚ VĂN đơn đặt hàng thử;đơn hàng (đặt) thử
見本文書 KIẾN BẢN CHÚ VĂN THƯ đơn đặt mẫu hàng
見本 KIẾN BẢN CHÚ VĂN đơn hàng (đặt) thử
筋肉射する CÂN NHỤC CHÚ XẠ tiêm bắp thịt
イオン CHÚ NHẬP cấy ion
補充発システム BỔ SUNG PHÁT CHÚ Hệ thống Đặt hàng Điện tử
お酒を TỬU CHÚ rót rượu
手持ち受 THỦ TRÌ THỤ,THỌ CHÚ đơn hàng chưa thực hiện
取り扱い THỦ TRÁP CHÚ Ý chú ý trong thao tác
成り行き THÀNH HÀNH,HÀNG CHÚ VĂN Việc mua bán theo giá thị trường tại thời điểm giao dịch
瓶に水を BÌNH THỦY CHÚ đổ nước vào chai