Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 沿DUYÊN
Hán

DUYÊN- Số nét: 08 - Bộ: THỦY 水

ONエン
KUN沿う そう
  沿い -ぞい
  • Ven. Như duyên thủy nhi hạ 沿水而下 ven nước mà xuống, ở bên bờ ven nước cũng gọi là duyên.
  • Noi. Như tương duyên thành lệ 相沿成例 cùng noi thành lệ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
沿 DUYÊN CÁCH sự đổi thay
沿 DUYÊN TUYẾN dọc tuyến đường (tàu hoả)
沿 DUYÊN HẢI bờ biển
沿 DUYÊN NGẠN bờ biển
沿 DUYÊN chạy dài; chạy theo suốt; dọc theo; men theo
沿 DUYÊN dọc theo; men theo
沿 XUYÊN DUYÊN dọc theo dòng sông
東岸沿いに ĐÔNG NGẠN DUYÊN Dọc theo bờ biển phía Đông
川に沿って流れる XUYÊN DUYÊN LƯU chảy xuôi
南岸沿いに NAM NGẠN DUYÊN Dọc theo bờ biển phía nam
南岸沿 NAM NGẠN DUYÊN Dọc theo bờ biển phía nam