Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 況HUỐNG
Hán

HUỐNG- Số nét: 08 - Bộ: THỦY 水

ONキョウ
KUN況て まして
  況んや いわんや
  おもむき
  • So sánh, lấy cái này mà hình dung cái kia gọi là hình huống 形況.
  • Thêm, càng. Như huống tụy 況瘁 càng tiều tụy thêm.
  • Cảnh huống.
  • Tới thăm.
  • Cho, cùng nghĩa với chữ ?.
  • Nước lạnh.
  • Ví.
  • Phương chi, huống hồ, dùng làm chữ giúp lời.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
して HUỐNG huống chi; đương nhiên là
HIỆN HUỐNG tình hình hiện tại; tình hình lúc này; hiện trạng; tình trạng hiện nay; tình trạng hiện tại; tình hình hiện nay; tình trạng
TRẠNG HUỐNG bối cảnh;tình huống;tình trạng; hoàn cảnh;trạng huống
KHÁI HUỐNG cái nhìn bao quát; tình hình chung; tình trạng chung; tổng quan
判断指数 CẢNH HUỐNG PHÁN ĐOÀN,ĐOẠN CHỈ SỐ Chỉ số Đánh giá Kinh doanh
予測 THỊ HUỐNG DỰ TRẮC dự báo tình hình thị trường
THỊ HUỐNG tình hình thị trường
THỰC HUỐNG tình hình thực tế
HIẾU,HẢO HUỐNG phồn vinh lộc phát
指数 TÁC HUỐNG CHỈ SỐ chỉ số gieo trồng
BẤT HUỐNG không vui; tiêu điều;sự không vui; sự tiêu điều
進行状 TIẾN,TẤN HÀNH,HÀNG TRẠNG HUỐNG quá trình tiến triển
天気概 THIÊN KHÍ KHÁI HUỐNG điều kiện thời tiết
実際の状 THỰC TẾ TRẠNG HUỐNG tình hình thực tế