Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 沒MỘT
Hán

MỘT- Số nét: 07 - Bộ: THỦY 水

ONボツ, モツ
KUN沒れる おぼれる
  沒む しずむ
  ない
  • Chìm đắm, bị nước tràn ngập gọi là một.
  • Chết, mất rồi, có khi viết là 歿.
  • Hết. Như một thế 沒世 hết đời.
  • Không có, chế người không biết chữ gọi là một tự bi 沒字碑 ý nói trong lòng không có một chữ nào.
  • Mất tích. Như mai một 埋沒 vùi mất, dẫn một 泯沒 tan mất, v.v.
  • Lấy hết, tịch ký hết cơ nghiệp về nhà nước gọi là tịch một 籍沒, nuốt sống hết của cải người ta gửi mình gọi là càn một 乾沒, v.v.
  • Ẩn mất, núp mình, chợt thấy chợt mất.
  • Quá, hơn.