Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 泥NÊ
Hán

NÊ- Số nét: 08 - Bộ: THỦY 水

ONデイ, ナイ, デ, ニ
KUN どろ
  ひじ
  • Bùn.
  • Vật gì giã nhỏ nát ngấu cũng gọi là nê.
  • Mềm yếu.
  • Bôi, trát.
  • Một âm là nệ. Trầm trệ.
  • Lại một âm là nễ. Nễ nễ 泥泥 móc sa nhiều quá (mù mịt).


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NÊ NÍNH Chỗ lầy lội; chỗ bùn đất; bùn lầy
でおおわれる vấy bùn
におおわれた đục ngầu
の像 NÊ TƯỢNG tượng đắp bằng bùn
をかけられる tèm lem
NÊ THỔ bùn đất
板岩 NÊ BẢN,BẢNG NHAM Diệp thạch; đá phiến sét
NÊ BỔNG kẻ trộm; kẻ cắp
棒する NÊ BỔNG ăn cắp; ăn trộm
棒と強盗 NÊ BỔNG CƯỜNG ĐẠO trộm cướp
NÊ CHIỀU bùn lầy;đầm lầy;lầy
火山 NÊ HỎA SƠN núi lửa bùn
NÊ THÁN than bùn
NÊ TRẠNG dạng bùn
NÊ TÚY sự say bí tỉ; say mềm
酔する NÊ TÚY say bí tỉ
酔する NÊ TÚY đắm say
だらけの道 NÊ ĐẠO con đường lầy lội;đường lầy
だらけの lấm lem;lầy;lầy lội;lem luốc;nhem nhuốc;nhơ thuốc
bùn
CÂU,CÚ NÊ sự câu nệ; sự khắt khe; câu nện; khắt khe
する CÂU,CÚ NÊ câu nệ; khắt khe; bắt bẻ
NHUYỄN NÊ Bùn đặc
烏賊 CHƯƠNG NÊ Ô TẶC Một loại mực ống; mực ống
の差 VÂN NÊ SAI sự khác biệt rõ rệt; sự khác nhau như nước với lửa
顔にを塗る NHAN NÊ ĐỒ bôi tro trát trấu vào mặt; làm ô nhục; làm xấu hổ; làm nhục
こそ kẻ trộm; kẻ cắp vặt; tên ăn trộm; tên ăn cắp; kẻ cắp; tên trộm
川のを除く XUYÊN NÊ TRỪ vét sông
青味 THANH VỊ NÊ tảo ở ao; tảo xanh