Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 沙SA,SÁ
Hán

SA,SÁ- Số nét: 07 - Bộ: THỦY 水

ONサ, シャ
KUN すな
  よなげる
  • Cát.
  • Dất cát.
  • Bãi cát.
  • Dãi, thải, gạn đi. Như sa thải 沙汰 đãi bỏ bớt đi.
  • Sa môn 沙門 thầy tu. Dịch âm tiếng Phạm, Tàu dịch nghĩa là cần tức, nghĩa là người đi tu chăm tu phép thiện dẹp hết tính ác.
  • Sa di 沙彌 tiếng nhà Phật, đàn ông đi tu, thụ đủ mười điều giới của nhà Phật, dẹp hết tính ác, chăm làm việc thiện gọi là sa di, ta gọi là chú tiểu, về đàn bà thì gọi là sa di ny 沙彌尼.
  • Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là sa.
  • Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một sa, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là sa.
  • Một âm là sá. Tiếng rè rè, tiếng khàn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THỦ SA,SÁ THÁI,THẢI Tin đồn hiện thời
SA,SÁ THÁI,THẢI tiếng nói; lời nói (có trọng lượng)
御無汰する NGỰ VÔ,MÔ SA,SÁ THÁI,THẢI lâu lắm rồi mới viết thư cho
御無 NGỰ VÔ,MÔ SA,SÁ THÁI,THẢI việc lâu lắm rồi mới viết thư cho; lâu lắm mới viết thư
取り THỦ SA,SÁ THÁI,THẢI sự ngồi lê đôi mách
刃傷 NHẬN THƯƠNG SA,SÁ THÁI,THẢI sự đổ máu; sự chém giết
ご無 VÔ,MÔ SA,SÁ THÁI,THẢI không thư từ liên lạc trong một thời gian