Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 深THÂM
Hán

THÂM- Số nét: 11 - Bộ: THỦY 水

ONシン
KUN深い ふかい
  深い -ぶかい
  深まる ふかまる
  深める ふかめる
  み-
  • Bề sâu. Như thâm nhược can xích [深若干尺] sâu ngần ấy thước.
  • Cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi đều gọi là thâm. Như thâm sơn [深山] núi thẳm, thâm lâm [深林] rừng sâu, thâm cung [深宮] cung thẳm, v.v.
  • Sâu kín. Như thâm trầm [深沉] ý tứ kín đáo khó lường, thâm áo [深奧] nghĩa lý súc tích sâu xa.
  • Lâu dài. Như xuân thâm [春深] ngày xuân còn dài, dạ thâm [夜深] đêm trường.
  • Phàm cái gì có công phu súc tích lâu đều gọi thâm.
  • Tiến thủ. Như thâm nhập [深入] vào cõi đã thâm, thâm tháo [深造] tới cõi thâm thúy, v.v.
  • Phàm cái gì suy cho đến kỳ cùng đều gọi là thâm.
  • Bắt bẻ nghiêm ngặt. Như thâm văn chu nạp [深文周納] lấy cái nghĩa phép luật sâu sắc mà buộc tội người.
  • Rất, lắm. Như thâm ố [深惡] ghét lắm, thâm hiếu [深好] thích lắm, v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
夜手当 THÂM DẠ THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp làm ca đêm
THÂM dày;sâu; sâu sắc;thâm;thẳm;thân; gần gũi; thân thiết
い愛情 THÂM ÁI TÌNH Tình yêu sâu đậm
い関係 THÂM QUAN HỆ quan hệ sâu sắc
い霧 THÂM VỤ Sương mù dày đặc
く愛する THÂM ÁI yêu dấu;yêu đương
く感謝する THÂM CẢM TẠ cảm bội
く理解する THÂM LÝ GIẢI hiểu thấu
THÂM bề sâu;chiều sâu;độ sâu; sự sâu sắc
まる THÂM sâu thêm; sâu sắc thêm;trở nên cao hơn; tăng thêm
THÂM độ sâu; chỗ sâu
める THÂM làm cao hơn; làm tăng thêm;làm sâu thêm; làm sâu sắc thêm
THÂM KHẮC sự nghiêm trọng; nghiêm trọng
刻化 THÂM KHẮC HÓA sự trầm trọng hoá; trầm trọng hoá; nghiêm trọng hoá
呼吸 THÂM HÔ HẤP Sự thở sâu; thở sâu
THÂM DẠ đêm sâu; đêm khuya;khuya khoắt
THÂM SƠN thâm sơn
THÂM ĐỘ độ sâu
THÂM Ý thâm ý
THÂM LỰ thâm thuý
THÂM THỦ vết thương nguy hiểm
淵な THÂM UYÊN uyên thâm
THÂM HỒNG màu đỏ thắm
紅色 THÂM HỒNG SẮC Màu đỏ tươi; đỏ thẫm
THÂM LỤC Màu xanh lục sẫm
緑色 THÂM LỤC SẮC Màu xanh lục sẫm
遠 (知識の) THÂM VIỄN TRI THỨC uyên bác
遠な THÂM VIỄN thâm sâu
THÂM NGOA giày cao cổ
DỤC THÂM tính tham lam; tính hám lợi;tham lam; hám lợi
HẢI THÂM chiều sâu của biển; độ sâu của biển
興味 HƯNG VỊ THÂM rất thích thú; rất hứng thú; rất quan tâm; hết sức thích thích; hết sức hứng thú; hết sức quan tâm; rất thích
情け TÌNH THÂM đầy cảm thông; nhân từ; nhân ái
慎み THẬN THÂM dè dặt; khiêm tốn; thận trọng
信仰 TÍN NGƯỠNG THÂM sự thành tâm; thành tâm
注意 CHÚ Ý THÂM cẩn thận
注意 CHÚ Ý THÂM chăm chú
用心 DỤNG TÂM THÂM cẩn thận; thận trọng