Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 沈TRẦM
Hán

TRẦM- Số nét: 07 - Bộ: THỦY 水

ONチン, ジン
KUN沈む しずむ
  沈める しずめる
  しん
  • Chìm, bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê 沈迷, trầm nịch 沈溺 chìm đắm. Cũng viết là trầm ?.
  • Thâm trầm.
  • Dồ nặng.
  • Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
  • Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TRẦM MẶC lặng yên;sự trầm mặc; sự yên lặng
TRẦM buồn bã; đau khổ; chìm đắm; đắm mình;chìm; đắm;đắm đuối;lặn;xế;xế bóng;xế tà
める TRẦM làm chìm; làm đắm;thả; làm chìm
丁花 TRẦM ĐINH HOA hoa thụy hương
TRẦM HẠ sự lún
下する TRẦM HẠ trút
TRẦM NGÂM sự trầm ngâm
TRẦM TƯ sự trầm tư
思する TRẦM TƯ trầm ngâm;trầm tư
思黙考 TRẦM TƯ MẶC KHẢO sự trầm tư mặc tưởng
殿 TRẦM ĐIỆN Sự kết tủa; sự lắng cặn
TRẦM MỐT sự chìm xuống
没する TRẦM MỐT đắm
TRẦM TRA cặn; cặn bùn
黙する TRẦM MẶC im lìm
TRẦM UẤT Nỗi u sầu; sự trầm uất
TRẦM HƯƠNG cây trầm
TRẦM TĨNH sự trầm tĩnh;trầm tĩnh;trấn tĩnh
TRẦM TÚY say bí tỉ
TRẦM TÍCH sự đóng cặn; sự hình thành trầm tích
TRẦM TRƯỚC bình tĩnh;sự bình tĩnh;trầm tĩnh
TRẦM THỐNG sự trầm ngâm
澱物 TRẦM ĐIẾN VẬT cặn
TRẦM ĐIẾN Sự kết tủa; sự lắng cặn
TRẦM TRỄ sự đình trệ; sự đình đốn; sự bế tắc
没船 TRẦM MỐT THUYỀN tàu đắm
する KÍCH TRẦM bắn chìm;đánh đấm;đánh đắm; đánh chìm
する KÍCH TRẦM đánh đắm tàu; làm chìm tàu
KÍCH TRẦM sự đánh đắm tàu; sự làm cho chìm tàu
水に THỦY TRẦM hụp
日が NHẬT TRẦM tà dương
意気消 Ý KHÍ TIÊU TRẦM đình trệ
太陽が THÁI DƯƠNG TRẦM mặt trời lặn
太陽が西に THÁI DƯƠNG TÂY TRẦM mặt trời mọc