Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 沖XUNG
Hán

XUNG- Số nét: 07 - Bộ: THỦY 水

ONチュウ
KUN おき
  おきつ
  沖する ちゅうする
  わく
  • Rỗng không, trong lòng lặng lẽ rỗng không, không cạnh tranh gì gọi là trùng. Như khiêm trùng 謙沖 nhún nhường, lặng lẽ.
  • Vui hòa, sâu xa.
  • Bay vọt lên. Như nhất phi trùng thiên 一飛沖天 (Sử ký 史記) bay một cái vọt lên trời.
  • Nhỏ bé, vua còn nhỏ tự xưng là trùng nhân 沖人.
  • Xung đột. Tục mượn dùng như chữ xung 衝, phàm cái gì đã kị nhau mà lại gặp nhau gọi là xung. Như tí ngọ tương xung 子午相沖.
  • Cho nước vào quấy đều cũng gọi là xung. Ta quen đọc là chữ xung cả.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
釣り XUNG ĐIẾU sự câu cá ngoài khơi
積期 XUNG TÍCH KỲ thời kỳ đất đai được bồi đắp
積土 XUNG TÍCH THỔ đất bãi;đất bồi
積世 XUNG TÍCH THẾ thời kỳ đất đai được bồi đắp
合い XUNG HỢP ngoài khơi
XUNG HỢP ngoài khơi
に出る XUNG XUẤT ra khơi
がかり貨物 XUNG HÓA VẬT hàng nổi
XUNG biển khơi; khơi