Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 卿KHANH
Hán

KHANH- Số nét: 12 - Bộ: TIẾT 卩

ONケイ, キョウ
KUN きみ
  • Quan khanh. Ngày xưa có quan chánh khanh 正卿, quan thiếu khanh 少卿. Chức tổng lý coi việc nước bây giờ cũng gọi là quốc vụ khanh 國務卿.
  • Mình, anh. Tiếng gọi nhau. Như vua gọi bầy tôi là khanh, gọi kẻ ngang hàng cũng dùng chữ khanh. Dời Lục-triều cho là tiếng gọi nhau rất thân yêu, nên nay vợ chồng thường gọi nhau là khanh khanh.