Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 卷QUYỂN,QUYẾN,QUYỀN
Hán

QUYỂN,QUYẾN,QUYỀN- Số nét: 08 - Bộ: TIẾT 卩

ONカン, ケン
KUN卷く まく
  まき
  • Quyển. Tranh sách đóng thành tập để gấp mở được gọi là quyển. Văn bài thi cũng gọi là quyển. Như làm xong đem nộp gọi là nạp quyển 納卷.
  • Các văn án của quan để lại cũng gọi là quyển. Như án quyển 案卷 quyển văn án.
  • Một âm là quyến. Thu xếp lại.
  • Lại một âm là quyền. Cong, cũng có nghĩa như quyền 拳 (nắm tay). Như nhất quyền thạch chi đa 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá. Lại cùng nghĩa với chữ cổn 袞.