Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 卸TÁ
Hán

TÁ- Số nét: 09 - Bộ: TIẾT 卩

ONシャ
KUN卸す おろす
  おろし
  卸し おろし
  • Tháo, cởi. Hoa rụng cũng gọi là hoa tá 花卸. Lái đò dỡ đồ ở thuyền ra cũng gọi là tá.
  • Không làm việc nữa cũng gọi là tá. Như tá kiên 卸肩 trút gánh. Vẩy vạ cho người để thoát mình gọi là tá quá 卸過 trút lỗi, tá tội 卸罪 trút tội, tá trách 卸責 trút trách nhiệm; v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
売り TÁ MẠI bán đất;bán đống;bán sỉ;sự bán buôn
TÁ MẠI sự bán buôn; bán buôn; bán xỉ; đổ buôn
TÁ TRỊ giá bán buôn
giá bán sỉ
bán buôn
し売り物価 TÁ MẠI VẬT GIÁ giá bán buôn
し商 TÁ THƯƠNG người bán buôn
buôn; xỉ
大安売り BẰNG TÁ ĐẠI AN,YÊN MẠI bán hàng tồn kho
セール BẰNG TÁ bán hàng tồn kho
BẰNG TÁ sự kiểm kê
BẰNG TÁ kiểm kê