Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 掌CHƯỞNG
Hán

CHƯỞNG- Số nét: 12 - Bộ: TIỂU 小

ONショウ
KUN てのひら
  たなごころ
  • Lòng bàn tay, quyền ở trong tay gọi là chưởng ác chi trung [掌握之中].
  • Chức giữ. Như chưởng ấn [掌印] chức quan giữ ấn.
  • Bàn chân giống động vật cũng gọi là chưởng.
  • Vả.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
握する CHƯỞNG ÁC nắm giữ
CHƯỞNG ÁC sự nắm giữ; nắm giữ
中の玉 CHƯỞNG TRUNG NGỌC ngọc sáng trong tay
CHƯỞNG TRUNG trong lòng bàn tay; thuộc phạm vi sở hữu của mình
CHƯỞNG lòng bàn tay
CHƯỞNG gan bàn tay
XA CHƯỞNG người phục vụ; người bán vé
する HỢP CHƯỞNG chắp tay cầu nguyện; khấn; cầu khấn
HỢP CHƯỞNG sự chắp tay để cầu nguyện; khấn; cầu khấn