Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 党ĐẢNG
Hán

ĐẢNG- Số nét: 10 - Bộ: TIỂU 小

ONトウ
KUN なかま
  むら
  • Giống Dảng, tức là giống Dường-cổ giặc bây giờ, chính là chữ đảng 黨.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐẢNG VIÊN đảng viên
ĐẢNG THỦ thủ lĩnh của đảng; chủ tịch đảng
ĐẢNG PHIỆT Đảng phái; bè cánh
ĐẢNG PHÍ đảng phí
ĐẢNG NGHỊ họp Đảng
ĐẢNG QUY quy tắc Đảng
ĐẢNG TỊCH Đảng tịch
ĐẢNG LƯỢC chiến lược của Đảng
派心 ĐẢNG PHÁI TÂM Tư tưởng bè phái
ĐẢNG PHÁI đảng phái
ĐẢNG TỆ tệ nạn trong Đảng; sự xấu xa của Đảng
委員会委員長 ĐẢNG ỦY VIÊN HỘI ỦY VIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG bí thư thành ủy
大会 ĐẢNG ĐẠI HỘI hội nghị Đảng
ĐẢNG THẾ sức mạnh của Đảng; thế lực Đảng
ĐẢNG VỤ nhiệm vụ Đảng giao
ĐẢNG TẮC quy tắc Đảng
ĐẢNG LỢI lợi ích của Đảng
ĐẢNG NỘI nội bộ Đảng
ĐẢNG NHÂN đảng viên
ĐẢNG TRANH Đảng phái; bè cánh
の学習 ĐẢNG HỌC TẬP đảng khoá
の中央委員会 ĐẢNG TRUNG ƯƠNG ỦY VIÊN HỘI ủy ban chấp hành trung ương đảng
ĐẢNG Đảng (chính trị)
する NHẬP ĐẢNG vào đảng
DÃ ĐẢNG đảng phản đối
NHẬP ĐẢNG sự gia nhập một Đảng; sự vào Đảng; sự trở thành Đảng viên
DỮ,DỰ ĐẢNG Đảng cầm quyền
NHẤT ĐẢNG CHẾ chế độ một đảng
LANG ĐẢNG lão bộc; quản gia; người hầu cận; người tùy tùng; đầy tớ
SIÊU ĐẢNG PHÁI sự không đảng phái
GIẢI ĐẢNG sự giải thể của một đảng phái; giải tán đảng; giải thể đảng
する THOÁT ĐẢNG ly khai
ĐA ĐẢNG CHẾ chế độ đa đảng
ĐỒ ĐẢNG đảng phái; bè đảng
CỬ ĐẢNG một đảng thống nhất; tập thể đoàn kết; đảng đoàn kết
CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG chính đảng;đảng
する TÚC ĐẢNG chỉnh lý đảng
TÀN ĐẢNG dư đảng
TÚC ĐẢNG sự chỉnh lý đảng
民主全国委員会 DÂN CHỦ,TRÚ ĐẢNG TOÀN QUỐC ỦY VIÊN HỘI ủy ban Quốc gia Dân chủ
保守 BẢO THỦ ĐẢNG đảng bảo thủ
自由 TỰ DO ĐẢNG đảng tự do
自民 TỰ DÂN ĐẢNG đảng tự do dân chủ
社会 XÃ HỘI ĐẢNG đảng xã hội
民主 DÂN CHỦ,TRÚ ĐẢNG đảng dân chủ
新政 TÂN CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG tân đảng
反対 PHẢN ĐỐI ĐẢNG đảng đối lập
労働中央委員会 LAO ĐỘNG ĐẢNG TRUNG ƯƠNG ỦY VIÊN HỘI ủy ban trung ương đảng lao động
労働 LAO ĐỘNG ĐẢNG đảng lao động
共産 CỘNG SẢN ĐẢNG đảng cộng sản
共和 CỘNG HÒA ĐẢNG đảng cộng hòa
反政府 PHẢN CHÍNH,CHÁNH PHỦ ĐẢNG đảng đối lập
二大政 NHỊ ĐẠI CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG CHẾ Chủ nghĩa hai Đảng cầm quyền
二大政主義 NHỊ ĐẠI CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa hai Đảng cầm quyền
不偏不 BẤT THIÊN BẤT ĐẢNG không thiên vị; vô tư;sự không thiên vị; sự vô tư
全国民 TOÀN QUỐC DÂN ĐẢNG Đảng Nhân dân
民主社会 DÂN CHỦ,TRÚ XÃ HỘI ĐẢNG đảng xã hội chủ nghĩa;đảng xã hội dân chủ
自由民主 TỰ DO DÂN CHỦ,TRÚ ĐẢNG đảng dân chủ tự do
全人民会議 TOÀN NHÂN DÂN HỘI NGHỊ ĐẢNG Hội nghị toàn dân