Tra từ
Tra Hán Tự
Dịch tài liệu
Mẫu câu
Công cụ
Từ điển của bạn
Kanji=>Romaji
Phát âm câu
Thảo luận
Giúp đỡ
Đăng nhập
|
Đăng ký
3
Tra từ
Đọc câu tiếng nhật
Chuyển tiếng nhật qua Hiragana
Chuyển tiếng nhật qua Romaji
Cách Viết
Từ hán
Bộ
Số nét của từ
Tìm
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Bộ
Số nét
Tìm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
一
ノ
丶
丨
乙
亅
人
八
匕
亠
厂
十
匚
厶
卩
ニ
又
冂
凵
九
几
刀
冖
儿
冫
勹
卜
入
匸
口
土
弓
女
宀
广
囗
彡
彳
大
廴
尸
山
己
夕
夂
子
干
巾
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
1
一 : NHẤT
乙 : ẤT
丶 : CHỦ
丿 : PHIỆT,TRIỆT
亅 : QUYẾT
九 : CỬU
七 : THẤT
十 : THẬP
人 : NHÂN
丁 : ĐINH
刀 : ĐAO
二 : NHỊ
入 : NHẬP
乃 : NÃI,ÁI
八 : BÁT
卜 : BỐC
又 : HỰU
了 : LIỄU
力 : LỰC
乂 : NGHỆ
亠 : ĐẦU
儿 : NHÂN
冂 : QUYNH
冖 : MỊCH
冫 : BĂNG
几 : KỶ
凵 : KHẢM
勹 : BAO
匕 : CHỦY
匚 : PHƯƠNG
匸 : HỆ
卩 : TIẾT
厂 : HÁN
厶 : KHƯ
弓 : CUNG
下 : HẠ
干 : CAN
丸 : HOÀN
久 : CỬU
及 : CẬP
巾 : CÂN
己 : KỶ
乞 : KHẤT,KHÍ
口 : KHẨU
工 : CÔNG
叉 : XOA
才 : TÀI
三 : TAM
山 : SƠN
士 : SỸ,SĨ
1
Danh Sách Từ Của
當ĐƯƠNG,ĐÁNG
‹
■
▶
›
✕
Hán
ĐƯƠNG,ĐÁNG- Số nét: 13 - Bộ: TIỂU 小
ON
トウ
KUN
當たる
あたる
當てる
あてる
當に
まさに
當
と
Dang, đương thời 當時 đang bấy giờ, đương đại 當代 đương đời bấy giờ.
Gánh lấy, nhận lấy. Như đảm đương 擔當 đảm đang, thừa đương 承當 nhận lấy công việc, v.v.
Chủ nhiệm, chịu gánh. Như đương gia 當家 chịu gánh vác cả việc nhà, đương quốc 當國 chịu gánh vác cả việc nước, v.v.
Dương đương 當當 thiên tử đứng ngoảnh mặt về phương nam để hiệu lệnh chư hầu.
Dương đạo 當道, đương lộ 當路 các nhà cầm quyền.
Hợp, xứng đối, đương đối. Như tương đương 相當 cùng xứng nhau, ưng đương 應當 nên phải, v.v.
Chống giữ. Như nhất phu đương quan, vạn phu mạc khai 一夫當關,萬夫莫開 (Lý Bạch 李白) một người chống giữ cửa ô, muôn người chẳng phá nổi.
Hầu. Như đương tịch 當夕 vợ cả vợ lẽ lần lượt ngủ hầu.
Ngăn che.
Một âm là đáng. Dích đáng, phải thể.
Cầm, đợ, để đồ làm tin mà lấy tiền tiêu gọi là đáng.
Câu đáng 句當 người đến vai phải liệu biện công việc công. Cũng viết là 勾當. Ta quen gọi là người câu đương.