Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 輝HUY
Hán

HUY- Số nét: 15 - Bộ: TIỂU 小

ON
KUN輝く かがやく
  あき
  あきら
  さき
  てる
 
  ひかる
  • Sáng sủa, rực rỡ. Làm nên vẻ vang gọi là quang huy 光輝. Mạnh Giao 孟郊 : Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy 誰言寸草心,報得三春輝 (Du tử ngâm 遊子吟) ai nói rằng lòng của một tấc cỏ ngắn ngủi, hẹp hòi lại có thể báo đáp được ánh nắng ba mùa xuân chan hòa đầm ấm. Câu Liệu đem tấc cỏ quyết đền ba xuân của Nguyễn Du 阮攸 mượn ý hai câu thơ này.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HUY ĐỘ độ sáng; độ chói; sự sáng ngời; sự rực rỡ; sáng ngời; rực rỡ
HUY chói;le lói;nhấp nhoáng;óng ánh;sáng;sáng choang;tỏa sáng; chiếu lấp lánh
かしい HUY mượt;rạng rỡ;rực rỡ; huy hoàng;sáng láng;sáng ngời
かし HUY huy hoàng
ÁI HUY Aihui; Ái Huy
ある QUANG HUY bóng lộn
QUANG HUY sự huy hoàng; sự tráng lệ; sự lộng lẫy; huy hoàng; tráng lệ; lộng lẫy
黒く HẮC HUY láy;lay láy
光り QUANG HUY tỏa sáng; sáng lấp lánh
きらきら HUY chói lọi