Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 嘗THƯỜNG
Hán

THƯỜNG- Số nét: 14 - Bộ: TIỂU 小

ONショウ, ジョウ
KUN嘗て かつて
  嘗みる こころみる
  嘗める なめる
  • Nếm. Lễ ký [禮記] : Quân hữu tật, ẩm dược, thần tiên thường chi [君有疾, 飲藥, 臣先嘗之] (Khúc lễ hạ [曲禮下]) Nhà vua có bệnh, uống thuốc, bầy tôi nếm trước.
  • Thử. Muốn làm việc gì mà thử trước xem có được không gọi là thường thí [嘗試].
  • Từng. Như thường tòng sự ư tư [嘗從事於斯] từng theo làm việc ở đấy.
  • Tế về mùa thu gọi là tế Thường.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THƯỜNG đã có một thời; đã từng; trước kia
THẦN THƯỜNG TẾ lễ tế thần
べろべろめる THƯỜNG liếm