Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 尖TIÊM
Hán

TIÊM- Số nét: 06 - Bộ: TIỂU 小

ONセン
KUN尖る とがる
  さき
  尖い するどい
  • Nhọn, phàm cái gì mũi nhọn đều gọi là tiêm. Phàm nghĩ ngợi, nói năng, văn tự, tiếng tăm sắc mắc đều gọi là tiêm. Như văn thơ khéo tỉa tót từng ly từng tí gọi là tiêm xảo 尖巧.
  • Cái gì tốt tục cũng gọi là tiêm.
  • Những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục cũng gọi là đả tiêm 打尖.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TIÊM nhọn sắc
り声 TIÊM THANH Giọng nói giận dữ; giọng nói sắc gọn
った TIÊM Nhọn; sắc bén
PHẾ TIÊM Đỉnh phổi (y)