Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 貌MẠO,MỘC
Hán

MẠO,MỘC- Số nét: 14 - Bộ: TRỈ 豸

ONボウ, バク
KUN かたち
  かたどる
  • Dáng mặt như "tuyết phu hoa mạo" 雪膚花貌 da như tuyết, mặt như hoa.
  • Bề ngoài như "mạo vi cung kính 貌為恭敬 bề ngoài làm ra bộ cung kính.
  • "Lễ mạo" 禮貌 dáng cung kính.
  • Sắc mặt.
  • Một âm là mộc. Vẽ hình người hay vật.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHONG MẠO,MỘC vẻ bề ngoài; tướng mạo
の虜になる MỸ,MĨ MẠO,MỘC LỖ trở thành nô lệ của sắc đẹp
MỸ,MĨ MẠO,MỘC đẹp mắt;khuôn mặt đẹp
UNG,DONG MẠO,MỘC dung mạo
する BIẾN MẠO,MỘC biến hình; biến dạng
BIẾN MẠO,MỘC sự biến hình; sự biến dạng