Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 箇CÁ
Hán

CÁ- Số nét: 14 - Bộ: TRÚC 竹

ONカ, コ
  • Cái, quả. Tục gọi một quả là "nhất cá" 一箇. Lời nói chỉ vào cái gì, như "giá cá" 這箇 cái ấy, có khi viết là 个 hay 個.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CÁ ĐIỀU điều khoản; khoản mục; mẩu tin
CÁ NGUYỆT tháng (đếm)
CÁ SỞ chỗ; nơi; địa điểm; điểm
NHỊ CÁ SỞ hai nơi (số đếm); hai chỗ (số đếm)
NHẤT CÁ NIÊN một năm