Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 竿CAN,CÁN
Hán

CAN,CÁN- Số nét: 09 - Bộ: TRÚC 竹

ONカン
KUN竿 さお
  • Cây tre, cần tre, một cành tre gọi là "nhất can" 一竿. Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là "can độc" 竿牘, lại dùng làm số đo lường (con sào), như "nhật cao tam can" 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, "thủy thâm kỷ can" 水深幾竿 nước sâu mấy con sào, v.v.
  • Một âm là "cán". Cái giá mắc áo.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
竿 CAN,CÁN cần; trục; cành
竿 ĐIẾU CAN,CÁN cần câu
竿 KỲ CAN,CÁN Cột cờ
釣り竿 ĐIẾU CAN,CÁN cần câu
つり竿 CAN,CÁN cần câu cá