Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 筋CÂN
Hán

CÂN- Số nét: 12 - Bộ: TRÚC 竹

ONキン
KUN すじ
  • Gân sức. Người già yếu ớt gọi là "cân cốt tựu suy" 筋骨就衰. Những thớ ở trong thịt giúp cho sức thịt co ruỗi mạnh mẽ đều gọi là "cân" cả.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
違い CÂN VI sự sai lệch; sự chệch; sự lệch; sự trật xương khớp;sai lệch; trật; không đúng; chệch; lệch; trật xương khớp
CÂN ĐẠO đạo lý; lý lẽ; lô gích; tuần tự; trật tự
肉注射する CÂN NHỤC CHÚ XẠ tiêm bắp thịt
CÂN NHỤC cơ bắp; bắp thịt; tay chân
書き CÂN THƯ cốt truyện; tóm tắt
CÂN cốt truyện;gân
THANH CÂN Đường màu xanh; Tĩnh mạch nổi to có màu xanh dưới da
コンタリート THIẾT CÂN xi măng cốt sắt
コンクリート THIẾT CÂN bê tông cốt thép
THIẾT CÂN cốt thép chịu lực (bê tông)
する PHÚC,PHỤC CÂN ngồi dậy
PHÚC,PHỤC CÂN Cơ bụng
THÔ CÂN nét phác thảo; nét chính; đề cương; bản tóm tắt; ngắn gọn
二頭 NHỊ ĐẦU CÂN Cơ hai đầu
長生きの TRƯỜNG,TRƯỢNG SINH CÂN họ tộc thọ lâu
デュシェンヌ型ジストロフィー HÌNH CÂN Loạn dưỡng cơ Duchene