Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 笛ĐỊCH
Hán

ĐỊCH- Số nét: 11 - Bộ: TRÚC 竹

ONテキ
KUN ふえ
 
  • Cái sáo. Dời sau gọi thứ sáo thổi dọc là cái "tiêu" 蕭, thứ thổi ngang là "địch" 笛. Nguyễn Du 阮攸 : "Doản địch thanh thanh minh nguyệt trung" 短笛聲聲明月中 sáo vẳng từng hồi dưới sáng trăng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
吹き ĐỊCH XUY,XÚY người thổi sáo
ĐỊCH XUY,XÚY người thổi sáo;thổi sáo\\\"x\\\"
を吹く ĐỊCH XUY,XÚY thổi sáo
ĐỊCH cái còi; cái sáo;còi;ống sáo;sáo
VỤ ĐỊCH còi báo hiệu trong sương mù
CẢNH ĐỊCH chuông cảnh báo; còi cảnh báo; còi ô tô, xe máy
GIÁC ĐỊCH tù và
GIÁC ĐỊCH kèn
THẢO ĐỊCH ống sáo làm từ cỏ
TRÚC ĐỊCH trúc
KHÍ ĐỊCH còi xe lửa;sáo; còi
HẦU ĐỊCH Khí quản
を吹く KHẨU ĐỊCH XUY,XÚY thổi còi
KHẨU ĐỊCH còi;sự huýt sáo; huýt sáo