Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 筒ĐỒNG
Hán

ĐỒNG- Số nét: 12 - Bộ: TRÚC 竹

ONトウ
KUN つつ
  • Ống tre, ống trúc, phàm vật gì tròn mà trong có lỗ đều gọi là "đồng" cả. Như "bút đồng" 筆筒 cái thắp bút, "xuy đồng" 吹筒 cái ống bắn chim, v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐỒNG ĐIỂU Chim cu cu
ĐỒNG ÂM tiếng súng
ĐỒNG TRẠNG Hình ống
ĐỒNG TIÊN vòi
ĐỒNG ống; ống hình trụ dài
TRÚC ĐỒNG sáo trúc
THỦY ĐỒNG bi đông;bình tông đựng nước
を開ける PHONG ĐỒNG KHAI xé nhỏ phong bì
PHONG ĐỒNG bao thư;phong bì;phong thơ;phong thư
VIÊN ĐỒNG HÌNH hình trụ
VIÊN ĐỒNG hình viên trụ;trụ
発煙 PHÁT YÊN ĐỒNG lư trầm hương
擲弾 TRỊCH ĐẠN,ĐÀN ĐỒNG Súng phóng lựu đạn
擲弾発射 TRỊCH ĐẠN,ĐÀN PHÁT XẠ ĐỒNG Súng phóng lựu đạn