Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 符PHÙ
Hán

PHÙ- Số nét: 11 - Bộ: TRÚC 竹

ON
  • Cái thẻ, làm bằng tre viết chữ vào rồi chẻ làm đôi, mỗi người giữ một mảnh khi nào sóng vào nhau mà đúng thì phải, là một vật để làm tin, ngày xưa phong các chư hầu hay sai các đại thần đi, đều lấy cái thẻ làm tin, cho nên gọi các phan (phiên) các trấn là "phân phù" 分符 hay "phẩu phù" 剖符, v.v.
  • Diềm tốt lành.
  • Cái bùa, các thầy cúng vẽ son vẽ mực vào giấy để trừ ma gọi là "phù", như "phù lục" 符?, "phù chú" 符咒, v.v. Tục xưa cứ tết thì cắm cành đào lên mái nhà để trừ ma gọi là "đào phù" 桃符.
  • Hợp, đúng, như "tương phù" 相符 cùng hợp, "bất phù" 不符 chẳng đúng, v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
合する PHÙ HỢP phù hợp
PHÙ HỢP sự phù hợp
PHÙ HIỆU nhãn; phù hiệu
ÂM PHÙ nốt nhạc
THIẾT PHÙ
切り THIẾT PHÙ THIẾT việc bấm lỗ vé; cái bấm lỗ vé; cắt vé
売り THIẾT PHÙ MẠI người bán vé
売り場 THIẾT PHÙ MẠI TRƯỜNG chỗ bán vé;nơi bán vé; quầy bán vé; cửa sổ bán vé
売場 THIẾT PHÙ MẠI TRƯỜNG nơi bán vé; quầy bán vé; cửa sổ bán vé
HỘ PHÙ bùa; phù; bùa yểm
疑問 NGHI VẤN PHÙ dấu chấm hỏi;dấu hỏi
感嘆 CẢM THÁN PHÙ dấu chấm than
引用 DẪN DỤNG PHÙ ngoặc kép
加算 GIA TOÁN PHÙ HIỆU dấu cộng
終止 CHUNG CHỈ PHÙ điểm kết thúc
赤切 XÍCH THIẾT PHÙ loại vé xe lửa hạng ba (có màu đỏ)
長音 TRƯỜNG,TRƯỢNG ÂM PHÙ ký hiệu trường âm
片道切 PHIẾN ĐẠO THIẾT PHÙ vé một chiều
点数切 ĐIỂM SỐ THIẾT PHÙ phiếu tính số điểm
往復切 VÃNG PHỤC THIẾT PHÙ vé khứ hồi
映画の切 ẢNH,ÁNH HỌA THIẾT PHÙ vé xi-nê
飛行機の切 PHI HÀNH,HÀNG CƠ,KY THIẾT PHÙ vé máy bay