Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 策SÁCH
Hán

SÁCH- Số nét: 12 - Bộ: TRÚC 竹

ONサク
  • Thẻ gấp. Ngày xưa không có giấy, việc nhỏ biên vào cái thẻ một gọi là "giản" 簡, việc to biên vào cái thẻ ken từng mảng to gấp lại được gọi là "sách" 策.
  • Mệnh lệnh của thiên tử, như "sách Tấn Hầu vi phương bá" 策晉侯為王伯 sách mạng cho Tấn Hầu làm bá.
  • Lời sách, bài của bầy tôi trả lời lại lời chiếu của vua gọi là "sách".
  • kế sách, như "thượng sách" 上策 kế sách trên.
  • Lối văn sách, người ta ra đầu bài hỏi về sự gì, mình lấy phương phép làm sao mà trả lời lại cho vỡ vạc gọi là "sách lệ" 策勵.
  • Trong bài văn có câu gì hay gọi là "cảnh sách" 警策, đang chỗ văn khí bình thường bỗng có một câu hay trội lên khiến cho kẻ đọc phấn chấn tinh thần như ngựa bị roi chạy chồm lên. Nhà chùa sớm tối thường đọc bài văn thúc dục cho người tu hành cũng gọi là "cảnh sách".


Từ hánÂm hán việtNghĩa
SÁCH sách; sách lược; kế sách
SÁCH LƯỢC sách lược
SÁCH MƯU mưu mẹo
略を立てる SÁCH LƯỢC LẬP lập mưu
ĐẮC SÁCH đắc sách; thượng sách
ĐỐI SÁCH biện pháp;đối sách
CHUYẾT SÁCH kế hoạch hoặc chính sách tồi
CHÍNH,CHÁNH SÁCH chánh sách;chính sách
PHƯƠNG SÁCH phương kế;phương sách
THẤT SÁCH thất sách
BÍ SÁCH kế hoạch bí mật
QUỐC SÁCH quốc sách
THUẬT SÁCH kế sách
HẠ SÁCH hạ sách
緩和 HOÃN HÒA SÁCH biện pháp giảm bớt; biện pháp nới lỏng
具体 CỤ THỂ SÁCH kế hoạch cụ thể; chính sách cụ thể
対抗 ĐỐI KHÁNG SÁCH biện pháp đối phó
外交政 NGOẠI GIAO CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách ngoại giao
対外政 ĐỐI NGOẠI CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách đối ngoại
公害対基本法 CÔNG HẠI ĐỐI SÁCH CƠ BẢN PHÁP Luật chống ô nhiễm môi trường (Nhật)
信用政 TÍN DỤNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách tín dụng
通貨政 THÔNG HÓA CHÍNH,CHÁNH SÁCH Chính sách tiền tệ
悪い政 ÁC CHÍNH,CHÁNH SÁCH hạ sách
投資政 ĐẦU TƯ CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách đầu tư
日本政投資銀行 NHẬT BẢN CHÍNH,CHÁNH SÁCH ĐẦU TƯ NGÂN HÀNH,HÀNG Ngân hàng phát triển Nhật Bản
経済政 KINH TẾ CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách kinh tế
経済政委員会 KINH TẾ CHÍNH,CHÁNH SÁCH ỦY VIÊN HỘI ủy ban Chính sách Kinh tế
平等政 BÌNH ĐĂNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách bình dân
貿易政 MẬU DỊ,DỊCH CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách buôn bán;chính sách ngoại thương
農業政 NÔNG NGHIỆP CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách nông nghiệp
最良の政 TỐI LƯƠNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH thượng sách
低金利政 ĐÊ KIM LỢI CHÍNH,CHÁNH SÁCH Chính sách tiền rẻ
公開市場政通貨 CÔNG KHAI THỊ TRƯỜNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH THÔNG HÓA chính sách thị trường tự do tiền tệ
インフレ対 ĐỐI SÁCH phương pháp chống lạm phát
インフレ政 CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách lạm phát
公開市場政 CÔNG KHAI THỊ TRƯỜNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách thị trường mở;chính sách thị trường tự do
共通農業政 CỘNG THÔNG NÔNG NGHIỆP CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách nông nghiệp chung
自動車通商政評議会 TỰ ĐỘNG XA THÔNG THƯƠNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH BÌNH NGHỊ HỘI Hội đồng Chính sách Kinh doanh xe ô tô
2000年問題対済み NIÊN VẤN ĐỀ ĐỐI SÁCH TẾ sự khắc phục được vấn đề Y2K
アジア太平洋圏温暖化対分析モデル THÁI BÌNH DƯƠNG QUYỀN ÔN NOÃN HÓA ĐỐI SÁCH PHÂN TÍCH Mô hình hội nhập Châu Á Thái Bình Dương; Mô hình