Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 竹TRÚC
Hán

TRÚC- Số nét: 06 - Bộ: TRÚC 竹

ONチク
KUN たけ
  たか
  • Cây trúc, cây tre, có nhiều giống khác nhau, dùng làm được nhiều việc.
  • Sách vở, ngày xưa chưa biết làm giấy, cứ lấy sơn viết vào cái thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là "trúc bạch" 竹帛, như "danh thùy trúc bạch" 名垂竹帛 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) tiếng ghi trong sách vở.
  • Tiếng trúc, một thứ tiếng trong bát âm, như cái tiêu, cái sáo, v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TRÚC LÂM rừng trúc
TRÚC cây tre;tre
すだれ TRÚC mành tre
の新芽 TRÚC TÂN NHA búp măng
の皮 TRÚC BỈ cật tre
の節 TRÚC TIẾT đốt tre
やぶ TRÚC bụi tre
TRÚC XUYẾN que tre
TRÚC ĐAO kiếm tre
TRÚC VIÊN hàng rào tre
TRÚC KIỀU cầu tre
TRÚC ĐỊCH trúc
TRÚC ĐỒNG sáo trúc
TRÚC MÃ cà kheo;ngựa tre (đồ chơi)
TRÚC MÃ ngựa trúc (đồ chơi); ngựa tre
THANH TRÚC Cây tre xanh; cây tre
をならす BỘC,BẠO TRÚC đốt pháo
BỘC,BẠO TRÚC pháo
GIÁP TRÚC ĐÀO Cây trúc đào; trúc đào
で占う THỆ,PHỆ TRÚC CHIẾM,CHIÊM bói thẻ
HẮC TRÚC Cây tre đen
籐、、イグサ、ヤシ、シュロを原料とした製品 ĐẰNG TRÚC NGUYÊN LIỆU CHẾ PHẨM Sản phẩm làm bằng mây tre, cói, dừa cọ
火吹き HỎA XUY,XÚY TRÚC ống tre thổi lửa
もうそう TRÚC trúc