Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 蛙OA
Hán

OA- Số nét: 12 - Bộ: TRÙNG 虫

ONア, ワ
KUN かえる
  かわず
  • Một giống động vật có xương sống, ở được cả nước cả cạn. Con ếch tục gọi là kim tuyến oa 金線蛙, là điền kê 田?, là thủy kê tử 水?子. Con chẫu gọi là thanh oa 青蛙, lại gọi là vũ oa 雨蛙. Con cóc gọi là thiềm thừ 蟾蜍. Ễnh ương gọi là hà mô 蝦蟆. Giống ếch, giống chẫu hay kêu hay giận cho nên tiếng nhạc dâm gọi là oa thanh 蛙聲, phát cáu gọi là oa nộ 蛙怒.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
跳び OA KHIÊU trò nhảy ngựa
泳ぎ OA VỊNH lội ếch
の肉 OA NHỤC thịt ếch
OA con ếch; ếch
THANH OA Một loại ếch có da màu xanh; chẫu chàng
VŨ OA ếch
XÍCH OA con ếch
xxx OA Con cóc
TỬ,TÝ OA nhái
殿様 ĐIỆN DẠNG OA ễnh ương