(Động) Lột xác, lột vỏ (côn trùng). ◎Như: thuế bì 蛻皮 lột da. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Thiền ẩm nhi bất thực, tam thập nhật nhi thuế 蟬飲而不食, 三十日而蛻 (Thuyết lâm 說林) Ve sầu uống mà không ăn, ba mươi ngày thì lột xác.
(Động) Biến hóa. ◎Như: thuế hóa 蛻化 biến đổi.
(Động) Đạo gia tu thành tiên, hồn lìa khỏi xác gọi là thuế. Sau cũng chỉ người chết là thuế.
(Danh) Xác, vỏ (của côn trùng đã lột bỏ lại). ◎Như: thiền thuế 蟬蛻 xác ve, xà thuế 蛇蛻 da rắn lột.
Thuế biến 蛻變 vốn chỉ ve hoặc rồng biến hóa. Sau có nghĩa là: biến chất.