Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 蚊VĂN
Hán

VĂN- Số nét: 10 - Bộ: TRÙNG 虫

ONブン
KUN
  • Con muỗi. Có một thứ muỗi vàng đốt người hay lây bệnh sốt rét gọi là ngược môi văn 瘧媒蚊 muỗi nọc sốt rét. Nguyễn Du 阮攸 : Hư trướng tụ văn thanh ?帳聚蚊聲 (Quế Lâm công quán 桂林公館) màn thưa tiếng muỗi vo ve.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
VĂN TRỤ đàn muỗi; bầy muỗi
VĂN TRƯƠNG,TRƯỚNG màn; mùng
VĂN ỐC bẫy muỗi
取り線香 VĂN THỦ TUYẾN HƯƠNG hương muỗi; hương diệt muỗi
を燻す VĂN HUÂN hun muỗi
をつぶす VĂN đập muỗi
に食われる VĂN THỰC bị muỗi đốt; muỗi đốt; bị muỗi cắn; muỗi cắn
VĂN con muỗi;muỗi
羽斑 VŨ BAN VĂN muỗi mang sốt rét