Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 肆TỨ
Hán

TỨ- Số nét: 13 - Bộ: TRƯỜNG 長

ON
KUN肆ねる つらねる
  ほしいまま
  みせ
  • Cùng cực, rất, phóng túng, ý muốn thế nào cứ làm thích thế gọi là "tứ", như "túng tứ" 縱肆, "phóng tứ" 放肆, v.v.
  • Phơi bày, bêu. Luận ngữ 論語 có câu "ngô lực do năng tứ chư thị triều" 吾力猶能肆諸市朝 sức ta có thể làm (cho phải tội) chết mà bêu thây ở chợ hoặc triều đình. Vì thế nên các nơi bày hàng hóa cũng gọi là "tứ", như "trà tứ" 茶肆 hàng nước, "tửu tứ" 酒肆 hàng rượu, v.v.
  • Bốn, tục mượn dùng thay chữ "tứ" 四 gọi là chữ "tứ" kép, dùng để viết giấy má về tiền tài cho không thay đổi được.
  • Bèn, dùng làm lời đưa đẩy.
  • Cho nên, lời nói thay sang đầu đề khác.
  • Cầm.
  • Thẳng.
  • Duỗi ra, mở rộng ra.
  • Hoãn, thong thả.
  • Dài.
  • Chăm, siêng năng.
  • Thử qua.
  • Chuông khánh bày đủ cả.
  • Một âm là "thích". Pha thịt. Cùng nghĩa với chữ "dị" 肄.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KIÊU TỨ sự kiêu hãnh; kiêu hãnh; niềm kiêu hãnh