Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 旨CHỈ
Hán

CHỈ- Số nét: 06 - Bộ: TRỦY 匕

ON
KUN むね
  旨い うまい
  • Ngon. Như chỉ tửu 旨酒 rượu ngon, cam chỉ 甘旨 ngon ngọt, v.v.
  • Ý chỉ. Như kì chỉ viễn 其旨遠 thửa ý xa, ý nói hàm có ý sâu xa.
  • Chỉ dụ, lời vua ban bảo tôi dân gọi là chỉ.
  • Dùng làm trợ từ như chữ chỉ 只.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CHỈ VỊ Hương vị ngon lành; hương vị thơm ngon
い絵 CHỈ HỘI Bức tranh tuyệt vời
CHỈ chân lý;chỉ thị; thông báo;ý nghĩa
THÚ CHỈ ý đồ; mục đích
DỤ CHỈ sự có lý do; có lý lẽ
LUẬN CHỈ mục đích tranh luận
YẾU CHỈ cái cốt yếu; yếu tố cần thiết; yếu tố chính; cái cốt lõi; sự tóm lược
BẢN CHỈ đối tượng chính; đối tượng chủ yếu; mục tiêu thực sự
SẮC CHỈ sắc chỉ
NỘI CHỈ mật chỉ