Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 冬ĐÔNG
Hán

ĐÔNG- Số nét: 05 - Bộ: TRUY 夂

ONトウ
KUN ふゆ
  • Mùa đông. Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐÔNG đông;mùa đông
の終り ĐÔNG CHUNG tàn đông
休み ĐÔNG HƯU Kỳ nghỉ đông;nghỉ đông
向き ĐÔNG HƯỚNG sự sử dụng vào mùa đông; sự dùng cho mùa đông
ĐÔNG QUÝ khoảng thời gian mùa đông
季五輪国際競技連盟連合 ĐÔNG QUÝ NGŨ LUÂN QUỐC TẾ CẠNH KỸ LIÊN MINH LIÊN HỢP Hiệp hội Liên đoàn Thể thao Thế vận hội Mùa đông Quốc tế
至線 ĐÔNG CHI TUYẾN đường đông chí
ĐÔNG CHI tiết đông chí
ĐÔNG KHÔNG,KHỐNG bầu trời mùa đông
眠する ĐÔNG MIÊN ngủ đông
ĐÔNG MIÊN sự ngủ đông
ĐÔNG VẬT quần áo mặc vào mùa đông
ĐÔNG KỲ đông kỳ; thời gian mùa đông
ĐÔNG PHỤC quần áo mùa đông
CHÂN ĐÔNG giữa mùa đông
TRỌNG ĐÔNG giữa Đông
SƠ ĐÔNG đầu đông
NGHIÊM ĐÔNG Mùa đông khắc nghiệt
NOÃN ĐÔNG mùa đông ấm áp
HUYỀN ĐÔNG mùa đông; đông
HUYỀN ĐÔNG mùa đông; đông
LẬP ĐÔNG lập đông
春夏秋 XUÂN HẠ THU ĐÔNG xuân hạ thu đông
オリンピック季競技団体連合会 ĐÔNG QUÝ CẠNH KỸ ĐOÀN THỂ LIÊN HỢP HỘI Hiệp hội các Liên đoàn Thể thao Mùa đông Quốc tế