Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 臭XÚ
Hán

XÚ- Số nét: 09 - Bộ: TỰ 自

ONシュウ
KUN臭い くさい
  臭い -くさい
  臭う におう
  臭い におい
  • Mùi. Như "kì xú như lan" 其臭如蘭 (Dịch Kinh 易經, Hệ Từ thượng ?辭上) mùi nó như hoa lan. Bây giờ thì thông dụng để chỉ về mùi hôi thối.
  • Tiếng xấu. Như "di xú vạn niên" 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
  • Một âm là "khứu". Cùng nghĩa với chữ "khứu" 嗅.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
気止め XÚ KHÍ CHỈ chất khử mùi
XÚ KHÍ hôi;mùi hôi thối;uế khí
mùi hôi thối; mùi hôi; mùi thối
có mùi; bốc mùi; có mùi hôi thối
い消し XÚ TIÊU Chất khử mùi
い奴 XÚ NÔ thằng cha đáng ngờ
い匂い XÚ xxx mùi hôi
mùi; hơi;sự hôi thối
hoi;hôi thối;tanh tưởi;thối; hôi; tanh
SINH XÚ có mùi cá; có mùi máu; có mùi thịt sống; có mùi tanh;tanh
NHŨ XÚ còn trẻ con; thiếu kinh nghiệm; chưa chín chắn; miệng còn hơi sữa (nghĩa bóng);hương vị sữa; mùi sữa
NHŨ XÚ NHI Lính mới; người chưa có kinh nghiệm; người miệng còn hơi sữa (nghĩ bóng)
TỤC XÚ sự trần tục;sự tục tĩu; sư thô tục
KHẨU XÚ bệnh hôi miệng; hôi miệng
CỔ XÚ cũ nát; cũ quá; cũ nát; cũ kỹ
ÁC XÚ hôi;hôi hám;mùi thối; mùi hôi thối;thúi;uế khí
ある ÁC XÚ hôi rình
を出す ÁC XÚ XUẤT nồng nặc
THỦY XÚ như nước;rụt rè; kín đáo; xa cách; khó gần
坊主 SINH XÚ PHƯỜNG CHỦ,TRÚ Thầy tu không tuân theo qui định của đạo Phật (ăn những thức ăn bị cấm)
SINH XÚ VẬT thức ăn nhà sư không được phép ăn (thịt, cá...)
煙のいがする YÊN XÚ oi khói
面倒 DIỆN ĐẢO XÚ phiền hà; rắc rối; rối rắm; phức tạp; khó khăn
かび hôi mốc; mùi mốc
年寄り NIÊN KÝ XÚ nhếch nhác như bà già; nhếch nhác như ông già