Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 跌ĐIỆT,TRẬT
Hán

ĐIỆT,TRẬT- Số nét: 12 - Bộ: TÚC 足

ONテツ
KUN あやまつ
  跌く つまずく
  • Ngã. Như điệt thương 跌傷 ngã đau, điệt đảo 跌倒 ngã nhào, té nhào.
  • Diệt đãng 跌蕩 sấc lấc, không giữ phép tắc.
  • Trong bài văn, đoạn nào cố ý đè nén đi gọi là điệt.
  • Sai lầm.
  • Đi mau. Ta quen đọc là chữ trật.