Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 踐TIỄN
Hán

TIỄN- Số nét: 15 - Bộ: TÚC 足

ONセン
KUN踐む ふむ
  • Xéo, giẫm vào.
  • Để chân tới, vua lên ngôi gọi là tiễn tộ 踐祚.
  • Theo, noi. Như sách Luận ngữ 論語 nói bất tiễn tích 不踐跡 chẳng theo cái lối cũ.
  • Xứng, đúng ý. Như tiễn ước 踐約 làm được y lời ước, tiễn ngôn 踐言 đúng như lời nói.
  • Hàng lối.
  • Thực hành.