Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 韓HÀN
Hán

HÀN- Số nét: 18 - Bộ: VI 韋

ONカン
KUN から
  いげた
  • Tên nước ngày xưa. Là một nước nhà Chu 周 phong cho người cùng họ, sau bị nước Tấn 晉 lấy mất, nay thuộc vào vùng tỉnh Thiểm Tây 陝西.
  • Dời Chiến quốc 戰國 (475-221 trước Tây lịch) có quan đại phu nước Tấn 晉 là họ Hàn 韓, cùng với họ Triệu 趙 họ Ngụy 魏 chia nhau lấy nước Tấn 晉 gọi là nước Hàn 韓 thuộc vùng Sơn Tây 山西 bây giờ, sau bị nhà Tần 秦 lấy mất.
  • Dải đất phía nam nước Triều Tiên 朝鮮, ngày xưa gọi là "Tam Hàn" 三韓, đến đời vua Lý Hy gần đây đổi tên nước là nước Hàn 韓, vì thế mới gọi người Triều Tiên là người Hàn 韓.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
国語 HÀN QUỐC NGỮ tiếng Hàn quốc
HÀN QUỐC đại hàn;hàn;hàn quốc
NHẬT HÀN Nhật Hàn
日中 NHẬT TRUNG HÀN VIỆT Nhật Bản - Trung Quốc - Hàn Quốc - Việt Nam
日中 NHẬT TRUNG HÀN Nhật - Trung - Hàn