Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 因NHÂN
Hán

NHÂN- Số nét: 06 - Bộ: VI 囗

ONイン
KUN因る よる
  因む ちなむ
 
  • Nhưng, vẫn thế.
  • Nương tựa.
  • Nguyên nhân.
  • Tính nhân, tính gấp lên gọi là tính "nhân".
  • Chỗ duyên theo đó mà phát ra, như "nhân quả" 因果. Nhà Phật cho phần đã làm ra là "nhân", phần phải chịu lấy là "quả", làm ác phải tội, làm thiện được phúc, thế là "nhân quả".


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NHÂN nguyên nhân
NHÂN TẬP lề thói cũ; hủ tục
NHÂN DUYÊN nhân duyên; cãi nhau; cãi vã
NHÂN QUẢ nhân quả;oan nghiệp
NHÂN nguyên do; vì
って NHÂN nhờ có; do có; vì; bởi vì; theo; y theo
KHỞI NHÂN ngọn ngành
CHỦ,TRÚ NHÂN nguyên nhân chủ yếu
NỘI NHÂN Nguyên nhân bên trong; nguyên nhân cốt lõi
NGUYÊN NHÂN căn do;căn duyên;ngọn nguồn;nguyên do;nguyên nhân
TỬ NHÂN nguyên nhân cái chết
BỆNH,BỊNH NHÂN Nguyên nhân bệnh
YẾU NHÂN nguyên nhân chủ yếu; nguyên nhân chính; nhân tố
DỤ NHÂN sự khuyến khích; sự khích lệ
直接原 TRỰC TIẾP NGUYÊN NHÂN nguyên nhân trực tiếp
上皮細胞増殖子受容体 THƯỢNG BỈ TẾ BÀO TĂNG THỰC NHÂN TỬ,TÝ THỤ,THỌ UNG,DONG THỂ Cơ quan cảm nhận yếu tố tăng biểu bì
上皮細胞増殖 THƯỢNG BỈ TẾ BÀO TĂNG THỰC NHÂN TỬ,TÝ Yếu tố tăng biểu bì