Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 園VIÊN
Hán

VIÊN- Số nét: 13 - Bộ: VI 囗

ONエン
KUN その
  おん
  ぞの
  • Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa.
  • Chỗ để chơi riêng.
  • Lăng tẩm các vua đời xưa và mồ mả các phi tần cũng đều gọi là "viên" cả.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
VIÊN vườn; công viên
VIÊN viên;vườn
VIÊN NGHỆ nghệ thuật cây cảnh; nghệ thuật làm vườn
風景 ĐIỀN VIÊN PHONG CẢNH Phong cảnh nông thôn; cảnh điền viên
都市 ĐIỀN VIÊN ĐÔ THỊ thành phố có nhiều công viên cây xanh
詩人 ĐIỀN VIÊN THI NHÂN Nhà thơ đồng quê; thi nhân đồng quê
ĐIỀN VIÊN THI thơ đồng quê
CÔNG VIÊN công viên;uyển;vườn
ĐIỀN VIÊN vùng nông thôn; miền quê
NHẬP VIÊN LIỆU Phí nhập trường mẫu giáo
NHẬP VIÊN Vào học ở trường mẫu giáo
NHẠC,LẠC VIÊN lạc cảnh;thiên đàng
LINH VIÊN nghĩa trang; nghĩa địa
TANG VIÊN dâu tằm
DU VIÊN ĐỊA khu vực vui chơi; khu vực giải trí
NÔNG VIÊN Đồn điền;trang trại
ĐÌNH VIÊN vườn
THÁI VIÊN vườn rau
TRANG VIÊN điền viên
HỌC VIÊN TẾ buổi lễ của trường;ngày hội trường; hội trường; lễ hội tổ chức tại trường
HOA VIÊN hoa viên; vườn hoa
HỌC VIÊN khuôn viên trường; trong trường; khu sân bãi;vườn
動物 ĐỘNG VẬT VIÊN vườn bách thú
保育の教員 BẢO DỤC VIÊN GIÁO VIÊN Giáo viên dạy ở nhà trẻ
植物 THỰC VẬT VIÊN vườn bách thảo
保育 BẢO DỤC VIÊN nhà trẻ
果樹 QUẢ THỤ VIÊN vườn cây ăn trái
薔薇 SẮC,TƯỜNG VI VIÊN vườn hoa hồng
幼稚の教員 ẤU TRĨ VIÊN GIÁO VIÊN Giáo viên dạy mẫu giáo
幼稚 ẤU TRĨ VIÊN mẫu giáo;nhà trẻ; vườn trẻ; trường mẫu giáo
育児 DỤC NHI VIÊN vườn trẻ
田と菜 ĐIỀN THÁI VIÊN điền viên