Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 圓VIÊN
Hán

VIÊN- Số nét: 13 - Bộ: VI 囗

ONエン
KUN圓い まるい
  まる
  まど
  圓か まどか
  圓やか まろやか
  つぶら
  • Chỉ về hình-thể. Từ giữa ruột đo ra đến ngoài vành chỗ nào cũng đều nhau thì chỗ giữa ấy gọi là "viên tâm" 圓心 ruột tròn, chỗ vành ngoài gọi là "viên chu" 圓周 vòng tròn.
  • Trộn, phàm cái gì không lộ cạnh góc ra đều gọi là "viên". Như "viên thông" 圓通, "viên hoạt" 圓活, v.v.
  • Dầy đủ, như "viên mãn" 圓滿, "viên túc" 圓足, v.v.
  • Dồng bạc.
  • Tự bênh vực cái thuyết của mình.
  • Không trở ngại, tôn Thiên-thai chia Phật-giáo làm 4 bực, bực Viên-giáo là bực cao nhất, vì chứng đến bực ấy thì công-hành viên-mãn, tự-tại viên-dung, không có gì trở ngại nữa.