Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 罷BÃI
Hán

BÃI- Số nét: 15 - Bộ: VÕNG 网、罒

ON
KUN罷り- まかり-
  罷める やめる
  • Nghỉ, thôi. Như bãi công 罷工 thôi không làm việc nữa, bãi thị 罷市 bỏ không họp chợ nữa.
  • Xong rồi. Như chiến bãi 戰罷 đánh xong, trang bãi 粧罷 trang sức xong, bãi quan 罷官 bị thải về không cho làm quan nữa.
  • Thôi ! dùng làm tiếng cuối câu.
  • Một âm là bì. Mỏi mệt. Cùng nghĩa với chữ bì 疲.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
BÃI NGHIỆP đình công;sự bãi công
免する BÃI MIỄN thải hồi; sa thải
BÃI MIỄN sự thải hồi; sự đuổi đi; sự sa thải
同盟業一揆暴動不担保約款(保険) ĐỒNG MINH BÃI NGHIỆP NHẤT QUỸ BẠO,BỘC ĐỘNG BẤT ĐẢM BẢO ƯỚC KHOAN BẢO HIỂM điều khoản miễn bồi thường đình công, bạo động và dân biến (bảo hiểm)